Từ điển Thiều Chửu
胚 - phôi
① Chửa, có mang mới được một tháng gọi là phôi. ||② Ðồ chưa xong hẳn gọi là phôi, nghĩa là mới có hình. Phôi thai 胚胎 cái gì mới ở bước đầu, cái mầm mới sinh ra. Có khi viết là phôi 肧.

Từ điển Trần Văn Chánh
胚 - phôi
① (sinh) Mầm, phôi, phôi thai, bào thai; ② Đồ vật làm chưa xong, vật đúc chưa xong; ③ Mầm (chồi) cây non. Cv. 胚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
胚 - phôi
Như chữ Phôi 肧.